Đơn chất silic thể hiện tính oxi hóa trong phản ứng nào sau đây
A. Si + 2F2→ SiF4
B. 2Mg + Si → t ° Mg2Si
C. 2C + SiO2 → t ° Si + 2CO
D. Si + 2NaOH + H2O → Na2SiO3 + 2H2
Đơn chất silic thể hiện tính oxi hóa trong phản ứng nào sau đây?
A. Si + 2F2→ SiF4
B. 2Mg + Si → t o Mg2Si
C. 2C + SiO2 → t o Si + 2CO
D. Si + 2NaOH + H2O → Na2SiO3 + 2H2
Đơn chất silic thể hiện tính oxi hóa trong phản ứng nào sau đây?
A. Si + 2F2 → SiF4
B. 2Mg + Si → t 0 Mg2Si
C. 2C + SiO2 → t 0 Si + 2CO.
D. Si + 2NaOH + H2O → Na2SiO3 + 2H2
Đơn chất silic thể hiện tính oxi hóa trong phản ứng nào sau đây?
Số oxi hóa cao nhất của silic thể hiện ở hợp chất nào sau đây?
A. SiO
B. SiO2
C. SiH4
D. Mg2Si
Số oxi hoá cao nhất của silic thể hiện ở hợp chất nào sau đây?
A. SiO.
B. SiO2.
C. SiH4.
D. Mg2Si.
Chọn B (số OXH +4)
Loại A (số OXH +2), loại C (số OXH -4), loại D (số OXH -4)
Silic thể hiện tính oxi hóa trong phản ứng nào sau đây?
A. Si + 2F2 → SiF4
B. Si+ 2NaOH + H2O→Na2SiO3 + 2H2
C. Si + O2 → SiO2
D. 2Mg + Si → t o Mg2Si
Cho các phản ứng sau:
(a) Si+ 2F2 → SiF4
(b) CaO+ H2O → Ca(OH)2
(c) 2Al + 3Cl2 → 2AlCl3
(d) 2NO+ O2 → 2NO2
(e) 2Cr + 3S → Cr2S3
Số phản ứng xảy ra ở nhiệt độ thường là:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Đáp án C
(a) Xảy ra ở nhiệt độ thường. Xem trang 76, SGK Hóa học 11.
(b) Xảy ra ở nhiệt độ thường.
(c) Xảy ra ở nhiệt độ thường. Xem trang 121, SGK Hóa học 12.
(d) Xảy ra ở nhiệt độ thường.
(e) Xảy ra ở nhiệt độ cao. Xem trang 152, SGK Hóa học 12.
Trong phản ứng nào sau đây, silic có tính oxi hóa ?
A. Si + 2 F 2 → S i F 4
B. Si + 2NaOH + H 2 O → N a 2 S i O 3 + 2 H 2
C. 2Mg + Si → M g 2 S i
D. Si + O 2 → S i O 2
Chọn đáp án C
2Mg + Si
→
M
g
2
S
i
. Trong phản ứng số oxi hóa của Si giảm từ 0 xuống -4, do vậy Si đóng vai trò là chất oxi hóa.
Silic thể hiện số oxi hóa cao nhất trong hợp chất nào sau đây?
A. SiO2
B. Mg2Si
C. SiO
D. SiH4